NHỮNG TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP KHI VIẾT CV TIẾNG TRUNG

5/5 - (3 bình chọn)
  • 履历表/Lǚlì biǎo/Sơ yếu lý lịch
  • 应聘申请表/Yìngpìn shēnqǐng biǎo/ Đơn xin ứng tuyển
  • 个人简历 /Gèrén Jiǎnlì/ Tóm tắt lý lịch
  • 个人信息/Gèrén xìnxi/ Thông tin cá nhân

– 面试岗位/Miànshì gǎngwèi/ vị trí ứng tuyển

+出入款/Chūrù kuǎn/Xuất nhập khoản

+人事/rénshì/ nhân sự

+会计/kuàijì/ kế toán

+SEO学徒/SEO xuétú/ học việc SEO

+行政/xíngzhèng/ hành chính

– 推荐人/Tuījiàn rén/ người giới thiệu

– 填表日期/Tián biǎo rìqí/ ngày điền biểu

– 姓名/Xìngmíng/ Họ tên

– 性别/Xìngbié/ Giới tính

+男性/Nánxìng/ nam

+女性/nǚxìng/ nữ

– 出生年月/Chūshēng nián yue/ Ngày tháng năm sinh

年龄/Niánlíng/ Tuổi

– 曾用名/Céng yòng míng/ Tên gọi cũ

– 籍贯/jíguàn/ Quê quán

国籍/Guójí/ Quốc tịch

+越南-岘港/YuèNán-XiànGǎng/ Đà Nẵng – Việt Nam

– 联系电话/Liánxì diànhuà/ Số điện thoại

联系方式/liánxì fāngshì/ phương thức liên lạc

– 身高/Shēngāo/ chiều cao

– 民族/Mínzú/ Dân tộc

+京族/Jīngzú/ dân tộc Kinh

– 婚姻状况/Hūnyīn zhuàngkuàng/ tình trạng hôn nhân

+未婚/Wèihūn/ chưa kết hôn

+已婚/yǐ hūn/ đã kết hôn

+单身/Dānshēn/ độc thân

– 体重/tǐzhòng/ cân nặng

– 政治面貌/Zhèngzhì miànmào/ Phương diện chính trị

+无Wú: không

– 毕业学校/bìyè xuéxiào/ Tốt nghiệp trường

– QQ微信/QQ wēixìn/ số QQ hoặc wechat

通信地址 /Tōngxìn dìzhǐ/ Địa chỉ liên lạc

电子邮件 /Diànzǐ yóujiàn/ Email

– 最高学历/Zuìgāo xuélì/ học lực cao nhất

中专/Zhōng zhuān/ trung cấp

中高专/zhōng gāo zhuān/ cao đẳng

高专/gāo zhuān/ đại học

博士/bóshì/ cao học

– 所学专业/suǒ xué zhuānyè/ trường đã học

外文程度/Wàiwén chéngdù/ Trình độ ngoại ngữ

文凭/Wénpíng/ Bằng cấp, chứng chỉ

– 毕业时间/Bìyè shíjiān/ năm tốt nghiệp

– 身份证号码/Shēnfèn zhèng hàomǎ/ sô CMT

– 现住地址/xiàn zhù dìzhǐ/ Địa chỉ hiện trú

出生地点/chūshēng dìdiǎn/ Nơi sinh

– 打字速度/dǎzì sùdù/ tốc độ đánh máy

– 护照号/Hùzhào/ số hộ chiếu

– 去过的国家/ Qùguò de guójiā/ đã đi qua những quốc gia nào

中国 /Zhōngguó/ Trung Quốc

柬埔寨/jiǎnpǔzhài/ Campuchia

没有/méiyǒu/ chưa

  • 教育背景 /jiàoyù bèijǐng: học vấn

– 起止日期/Qǐzhǐ rìqí/ từ ngày đến ngày

– 学校/xuéxiào/ trường

– 专业/zhuānyè/ chuyên ngành

– 毕业证明/bìyè zhèngmíng/ chứng chỉ tốt nghiệp

  • 工作经历 /gōngzuò miáoshù: mô tả công việc

   工作经验 /gōngzuò jīngyàn: kinh nghiệm làm việc

– 工作起止时间/Gōngzuò qǐzhǐ shíjiān/ Từ ngày đến ngày

– 公司名称/gōngsī míngchēng/ Tên công ty

  单位 /dānwèi/ nơi công tác

– 职位/zhíwèi/ chức vụ

  岗位/gǎngwèi/ vị trí, cương vị

– 薪资结构/xīnzī jiégòu/ lương

– 公司规模/gōngsī guīmó/ quy mô công ty

  工作人员 /gōngzuò rényuán/ nhân viên

– 工作内容/gōngzuò nèiróng/ nội dung công việc

 工作描述 /gōngzuò miáoshù/ mô tả công việc

专门技能Kỹ năng: 

+ 领导能力 /lǐngdǎo nénglì/ khả năng lãnh đạo

+ 时间管理 /shíjiān guǎnlǐ/ quản lý thời gian

+ 具有良好的团队协作能力和较强的独立工作能力 /jùyǒu liánghǎo de tuánduì xiézuò nénglì hé jiào qiáng de dúlì gōngzuò nénglì/ có khả năng làm việc nhóm và khả năng làm việc độc lập tốt

+ 已经过HSK5级考试 /yǐjīngguò HSK5 jí kǎoshì/ đã có chứng chỉ HSK 5

+ 简单的英语交流 /jiǎndān de yīngyǔ jiāoliú/ giao tiếp tiếng Anh cơ bản
+ 熟练办公软件(Word, Excel, Outlook)/shúliàn bàngōng ruǎnjiàn/ thành thạo tin học văn phòng
+ 具有良好的团队协作能力和较强的独立工作能力 /jùyǒu liánghǎo de tuánduì xiézuò nénglì hé jiào qiáng de dúlì gōngzuò nénglì/ có khả năng làm việc nhóm và khả năng làm việc độc lập tốt

  • 主要家庭成员/Zhǔyào jiātíng chéngyuán/ Thành phần gia đình

– 姓名/Xìngmíng/ tên

– 年龄/niánlíng/ tuổi

– 关系/guānxì/ mối quan hệ

– 现工作单位及职务/xiàn gōngzuò dānwèi jí zhíwù/ hiện đang công tác tại

– 联系方式/liánxì fāngshì/ cách thức liên lạc

  • 自我评价/zìwǒ píngjià/ tự đánh giá

– 为什么选择出国工作/Wèishéme xuǎnzé chūguó gōngzuò/ Tại sao chọn làm việc ở nước ngoài?

– 个人专长及爱好/Gèrén zhuāncháng jí àihào/ Chuyên môn và sở thích cá nhân

 专长/zhuāncháng/ sở trường

 爱好/àihào/ sở thích: +游泳,听音乐,打排球

– 自我评价/Zìwǒ píngjià/ tự đánh giá

  优点/Yōudiǎn/ ưu điểm

+ 上进心强 /shàngjìn xīn qiáng/ có lòng cầu tiến 
+ 工作认真细心/gōngzuò rènzhēn xìxīn/ làm việc chăm chỉ hết lòng
+ 性格开朗乐观/xìnggé kāilǎng lèguān/ tính cách cởi mở lạc quan
+ 适应性强/shìyìng xìng qiáng/ khả năng thích ứng cao
+ 责任心强/zérèn xīn qiáng/ có tinh thần trách nhiệm
+ 身体健康/shēntǐ jiànkāng/ sức khỏe tốt
+ 具有良好的团队精神/jùyǒu liánghǎo de tuánduì jīngshén/ có tinh thần đồng đội cao
+ 平易近人/píngyìjìnrén/ gần gũi, dễ gần
+ 好学、谦虚、自信、开朗 /hàoxué, qiānxū, zìxìn, kāilǎng/ ham học hỏi, khiêm tốn, tự tin, thoải mái, cởi mở.

缺点/Quēdiǎn/ nhược điểm

+乐于助人导致没时间给自己/Lèyú zhùrén dǎozhì méi shíjiān jǐ zìjǐ/ thích giúp đỡ người khác

+追求完美/Zhuīqiú wánměi/ thích sự hoàn mỹ

+爱带工作回家/ài dài gōngzuò huí jiā/ thích đem công việc về nhà

– 职业规划/未来打算/Zhíyè guīhuà/wèilái dǎsuàn/ Kế hoạch làm việc, kế hoạch tương lai

  = 职业目标Mục tiêu nghề nghiệp

+长期目标/Chángqí mùbiāo/

  +短期目标/Duǎnqí mùbiāo/

+希望能在…长久发展/Xīwàng néng zài… Chángjiǔ fāzhǎn/

– 计划什么年龄在家/Jìhuà shénme niánlíng zàijiā/ dự định khi nào về nước

– 获取招聘信息渠道是/Huòqǔ zhāopìn xìnxī qúdào shì/ nhận thông tin tuyển dụng của công ty ở đâu

– 办公软件操作/Huòqǔ zhāopìn xìnxī qúdào shì/ sử dụng phần mềm văn phòng

  +熟练使用电脑如 MS Word, Excel, Power Point 等软件

– 学历在高中以下的请描述原因/Xuélì zài gāozhōng yǐxià de qǐng miáoshù yuányīn/  

  +高中毕业后没有条件上学/Gāozhōng bìyè hòu méiyǒu tiáojiàn shàngxué/

  +读完中学在家帮忙之后去打工/Dú wán zhōngxué zàijiā bāngmáng zhīhòu qù dǎgōng/

– 在菲/国内/Zài fēi/guónèi/ ở đâu

  +在越南/Zài yuènán/ ở tại Việt Nam

– 在职/离职/Zàizhí/lízhí/ đang làm việc hay thất nghiệp

  +在职/Zàizhí/ tại chức

+已离职/Yǐ lízhí/ đã nghỉ việc

– 预计入职时间/Yùjì rùzhí shíjiān/ thời gian có thể vào làm việc

+月底入职/Yuèdǐ rùzhí/ cuối tháng nhận chức

+初入职/Yuèchū rùzhí/ đầu tháng nhận chức

+一周内入职/Yīzhōu nèi rùzhí/ trong vòng 1 tuần nhận chức

+随时入职 /Suíshí rùzhí/ bất cứ khi nào đều có thể nhận chức

Kết luận

Việc viết CV tiếng Trung cũng không mấy khó khăn khi bạn nắm vững được các từ vững mà Tuệ Khang đã đưa ra ở trên. Chúc các bạn có một công việc với mức lương hấp dẫn.

Trả lời