Các ngày lễ tết ở Việt Nam bằng tiếng Trung

5/5 - (1 bình chọn)

清明节 /qīngmíng jié/ Tết thanh minh

除夕 /chúxì/ Đêm giao thừa

愚人节 /yúrén jié/ Cá tháng tư

越南建军节 /yuènán jiàn jūn jié/ /Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam

河内解放日 /hénèi jiěfàng rì/ Ngày giải phóng Thủ Đô Hà Nội

越南妇女节 /yuènán fùnǚ jié/ Ngày Phụ nữ Việt Nam

中秋节 /zhōngqiū jié/ Tết Trung thu

国庆 /guóqìng/ Lễ Quốc Khánh

越南医生节 /yuènán yīshēng jié/ Ngày thầy thuốc Việt Nam

越南共产党出生 /yuènán gòngchǎndǎng chūshēng/ Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam

雄王祭 /xióng wáng jì/ Ngày lễ giỗ tổ Hùng Vương

南方解放日 /nánfāng jiěfàng rì/ Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

妇女节 /fùnǚ jié/ Ngày quốc tế Phụ nữ

学生节 /xuéshēng jié/ Ngày sinh viên-học sinh Việt Nam

圣诞节 /shèngdàn jié/ Lễ Giáng sinh

元旦 /yuándàn/ Tết Dương lịch

春节 /chūnjié/ Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch

端午节 /duānwǔ jié/ Tết Đoan Ngọ

国际劳动节 /guójì láodòng jié/ Ngày quốc tế lao động

国际儿童 /guójì értóng/ Ngày quốc tế thiếu nhi

盂兰节 /yú lán jié/ Lễ vu lan

残疾人的烈士节 /cánjí rén de lièshì jié/ Ngày thương binh liệt sĩ

灶君节 /zào jūn jié/ ngày đưa ông Táo về trời

越南教师节 /yuènán jiàoshī jié/ Ngày Nhà giáo Việt Nam

Kết luận

Trên đây là từ vựng các ngày lễ ở Việt Nam bằng tiếng Trung, các từ vựng này thường rất dễ nhớ vì nó gắn liền với bản sắc dân tộc chúng ta. Chúc các bạn học tốt!

Trả lời