清明节 /qīngmíng jié/ Tết thanh minh
除夕 /chúxì/ Đêm giao thừa
愚人节 /yúrén jié/ Cá tháng tư
越南建军节 /yuènán jiàn jūn jié/ /Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
河内解放日 /hénèi jiěfàng rì/ Ngày giải phóng Thủ Đô Hà Nội
越南妇女节 /yuènán fùnǚ jié/ Ngày Phụ nữ Việt Nam
中秋节 /zhōngqiū jié/ Tết Trung thu
国庆 /guóqìng/ Lễ Quốc Khánh
越南医生节 /yuènán yīshēng jié/ Ngày thầy thuốc Việt Nam
越南共产党出生 /yuènán gòngchǎndǎng chūshēng/ Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
雄王祭 /xióng wáng jì/ Ngày lễ giỗ tổ Hùng Vương
南方解放日 /nánfāng jiěfàng rì/ Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
妇女节 /fùnǚ jié/ Ngày quốc tế Phụ nữ
学生节 /xuéshēng jié/ Ngày sinh viên-học sinh Việt Nam
圣诞节 /shèngdàn jié/ Lễ Giáng sinh
元旦 /yuándàn/ Tết Dương lịch
春节 /chūnjié/ Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch
端午节 /duānwǔ jié/ Tết Đoan Ngọ
国际劳动节 /guójì láodòng jié/ Ngày quốc tế lao động
国际儿童 /guójì értóng/ Ngày quốc tế thiếu nhi
盂兰节 /yú lán jié/ Lễ vu lan
残疾人的烈士节 /cánjí rén de lièshì jié/ Ngày thương binh liệt sĩ
灶君节 /zào jūn jié/ ngày đưa ông Táo về trời
越南教师节 /yuènán jiàoshī jié/ Ngày Nhà giáo Việt Nam
Kết luận
Trên đây là từ vựng các ngày lễ ở Việt Nam bằng tiếng Trung, các từ vựng này thường rất dễ nhớ vì nó gắn liền với bản sắc dân tộc chúng ta. Chúc các bạn học tốt!
- Cấu trúc “Mặc dù …, nhưng…”trong tiếng Trung “ 尽管……,但是……” - Tháng bảy 22, 2024
- Bật mí 3 lợi ích khi học tiếng trung mà ít người biết - Tháng sáu 22, 2024
- Tổng hợp bộ gõ tiếng Trung miễn phí chi tiết, đầy đủ nhất - Tháng sáu 13, 2024