Cấu trúc “Ngoài … (này ra), còn …” trong tiếng Trung “除了 ……(以外),还 / 也 ……”

5/5 - (1 bình chọn)

Một cấu trúc hữu ích để liệt kê thêm thông tin hoặc ý tưởng? Bạn đang muốn tìm hiểu sâu hơn về cấu trúc “Ngoài … (này ra), còn …” trong tiếng Trung? Hãy cùng Tuệ Khang đi vào tìm hiểu sâu hơn về cấu trúc này nhé.

Cấu trúc câu “除了 ……(以外),还 / 也 ……: Ngoài … (này ra), còn …”
  1. Cấu trúc tiếng Trung này bổ sung thêm ý cho vế 1, mở rộng thêm ý cho vế 1.

 除了⋯⋯ (以外),还 / 也 ⋯⋯ : /chúle…(yǐwài), hái/yě…/

VD1: 这辆自行车除了这种颜色,你还有别的吗?

/Zhè liàng zìxíngchē chúle zhè zhǒng yánsè, nǐ hái yǒu bié de ma/

Mẫu xe đạp này ngoài màu này ra, bạn còn màu khác không?

VD2:  除了牛肉,小明也爱吃猪肉,蔬菜。

/Chúle niúròu, xiǎomíng yě ài chī zhūròu, shūcài/

Ngoài thịt bò (ra), tiểu Minh còn thích ăn thịt heo và rau cải.

  1. Nếu dùng cùng với “都” ở phía sau thì biểu thị ý loại trừ.

除了 ⋯⋯ (以外) ,chủ ngữ + 都 ⋯⋯

VD3:  除了小李不知道以外,别人知道了。
Chúle Xiǎo Lǐ bù zhīdào yǐwài, biérén dōu zhīdào le.
Ngoài Tiểu Lý không biết còn người khác đều biết.

VD4: 这本书除了北京图书馆以外,别的地方没有。
Zhè běn shū chúle Běijīng túshūguǎn yǐwài, biéde dìfāng dōu méiyǒu.
Cuốn sách này ngoài thư viện Bắc Kinh ra, nơi khác đều không có.

VD5: 我们班会日本的人很多,除了小王以外,别的人能看懂日本文书。
Wǒmen bān huì Rìběn de rén hěn duō, chúle Xiǎo Wáng yǐwài, biéde rén dōu néng kàn dǒng Rìběn wénshū.
Người họp lớp tiếng Nhật của lớp chúng tôi rất đông, ngoài Tiểu Vương ra, người khác đều có thể đọc hiểu sách tiếng Nhật.

Hy vọng những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc 除了⋯⋯ (以外),还 / 也 ⋯⋯ và cách sử dụng nó một cách hiệu quả trong tiếng Trung.