Bạn có bao giờ thắc mắc người Trung Quốc nói về thời gian như thế nào không? Hãy cùng khám phá cách diễn đạt thời gian trong tiếng Trung sẽ có gì khác so với người Việt chúng ta nhé.
*Ngữ pháp
Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng trung là từ to tới nhỏ, từ năm tới tháng rồi mới đến ngày
*Ví dụ
8 点 40 分 /bā diǎn sìshí fēn/: 8 giờ 40 phút
2021 年 7 月 7 日 /èrlínglíngjiǔ nián qī yuè qī rì/: Ngày 7 tháng 7 năm 2021
星期四 /xīngqīsì/: Thứ tư
- 6h30 sáng ngày 17 tháng 7 năm 2023
2023年7月17日早上6点30分
/èrlíng’èrjiǔ nián qī yuè shíqī rì zǎoshàng lìu diǎn sānshí fen/
Latest posts by author (see all)
- PHÂN BIỆT 有(一)点儿 và 一点儿 trong tiếng Trung - Tháng mười một 20, 2024
- Bổ ngữ kết quả thường gặp nhất trong tiếng Trung - Tháng mười một 18, 2024
- Cấu trúc “Ngoài … (này ra), còn …” trong tiếng Trung “除了 ……(以外),还 / 也 ……” - Tháng mười một 14, 2024