Cách diễn đạt thời gian trong tiếng Trung

5/5 - (2 bình chọn)

Bạn có bao giờ thắc mắc người Trung Quốc nói về thời gian như thế nào không? Hãy cùng khám phá cách diễn đạt thời gian trong tiếng Trung sẽ có gì khác so với người Việt chúng ta nhé.

Biểu đạt thời gian trong tiếng Trung

*Ngữ pháp

Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng trung là từ to tới nhỏ, từ năm tới tháng rồi mới đến ngày

*Ví dụ

8 40 /bā diǎn sìshí fēn/: 8 giờ 40 phút

2021 7 7 /èrlínglíngjiǔ nián qī yuè qī rì/: Ngày 7 tháng 7 năm 2021

星期四 /xīngqīsì/: Thứ tư

  •  6h30 sáng ngày 17 tháng 7 năm 2023

2023年7月17日早上6点30分

/èrlíng’èrjiǔ nián qī yuè shíqī rì zǎoshàng lìu diǎn sānshí fen/